1.Hệ thống
- Khai báo các tham số hệ thống.
- Khai báo người dùng và phân quyền.
- Các chức năng kiểm soát lỗi tự động.
- Các tiện ích.

2.Kế toán tổng hợp
- Xử lý các nghiệp vụ phân bổ, kết chuyển, điều chỉnh.
- Sổ sách theo hình thức nhật ký chung.
- Sổ sách theo hình thức chứng từ ghi sổ.
- Lọc tìm số liệu đa chiều.
- Hệ thống báo cáo tài chính.
- Hệ thống phân tích các chỉ tiêu tài chính.
- Hệ thống phân tích chi phí.
- Báo cáo thuế GTGT.

3.Quản lý tiền
- Quản lý chi tiết tiền mặt, tiền gửi, tiền vay.
-
Gồm các chứng từ:
- Phiếu thu
- Phiếu chi
- Báo có
- Báo nợ
- Quản lý ngoại tệ, hạch toán tỷ giá tự động.
-
Hệ thống báo cáo:
- Sổ quỹ
- Sổ tiền gửi ngân hàng
- Sổ nhật ký chi tiền
- Sổ nhật ký thu tiền
- Báo cáo tính lãi tiền vay

4.Kế toán bán hàng, phải thu
- Quản lý bán hàng và công nợ phải thu.
-
Gồm các chứng từ:
- Hóa đơn mua hàng trong nước
- Hóa đơn mua hàng nhập khẩu
- Hóa đơn nhập mua – xuất thẳng
- Phiếu nhập chi phí mua hàng
- Phiếu thanh toán tạm ứng
- Phiếu xuất trả lại nhà cung cấp
-
Quản lý công nợ theo các đối tượng sau:
- Theo khách hàng
- Theo hóa đơn
- Theo hợp đồng
-
Tự động phân bổ tiền trả nợ cho các hóa đơn.
-
Tích hợp hóa đơn điện tử.
-
Hệ thống báo cáo:
- Sổ chi tiết công nợ phải thu
- Bảng cân đối phát sinh công nợ phải thu
- Sổ đối chiếu công nợ phải thu
- Bảng cân đối phát sinh công nợ phải thu
- Sổ chi tiết công nợ xuất hàng loạt ra Excel
- Báo cáo bán hàng

5.Kế toán mua hàng, phải trả
- Quản lý mua hàng và công nợ phải trả.
-
Gồm các chứng từ:
- Hóa đơn bán hàng
- Hóa đơn bán dịch vụ
- Phiếu nhập hàng bán bị trả lại
-
Quản lý công nợ theo các đối tượng sau:
- Theo khách hàng
- Theo hóa đơn
- Theo hợp đồng
-
Tự động phân bổ tiền thu nợ cho các hóa đơn.
-
Hệ thống báo cáo:
- Sổ chi tiết công nợ phải trả
- Bảng cân đối phát sinh công nợ phải trả
- Sổ đối chiếu công nợ phải trả
- Bảng cân đối phát sinh công nợ phải trả
- Sổ chi tiết công nợ xuất hàng loạt ra Excel

6. Quản lý kho
- Quản lý nhập, xuất kho, điều chuyển nội bộ.
- Quản lý kho theo lô, hạn dùng.
- Quản lý kho theo vị trí.
- Quản lý hàng hóa theo nhiều đơn vị tính.
- Quản lý hàng hóa theo định mức, tối đa, tối thiểu.
-
Gồm các chứng từ:
- Phiếu nhập kho nội bộ
- Phiếu xuất kho nội bộ
- Phiếu điều chuyển kho
-
Các phương pháp tính giá vốn:
- Trung bình tháng
- Đích danh
- Nhập trước xuất trước
-
Hệ thống báo cáo:
- Báo cáo hàng nhập
- Báo cáo hàng xuất
- Tổng hợp nhập xuất tồn
- Cảnh báo hàng tồn tối đa
- Cảnh báo hàng tồn tối thiểu
- Báo cáo theo lô, hạn dùng, vị trí

7.Dự án
Quản lý chi tiết công trình, dự án, vụ việc:
-
Quản lý chi tiết vật tư theo dự án
-
Quản lý công nợ theo dự án
-
Quản lý chi phí theo dự án
- Quản lý lãi, lỗ theo dự án

8.Quản lý tài sản cố định
-
Quản lý chi tiết tài sản theo bộ phận, nguồn hình thành.
-
Chi phí khấu hao tài sản có thể phân bổ cho từng bộ phận, vụ việc.
-
Hệ thống báo cáo:
- Báo cáo kiểm kê
- Báo cáo tăng giảm tài sản
- Báo cáo khấu hao

9.Kế toán công cụ dụng cụ
-
Quản lý chi tiết công cụ theo bộ phận, nguồn hình thành.
-
Chi phí khấu hao công cụ có thể phân bổ cho từng bộ phận, vụ việc.
-
Hệ thống báo cáo:
- Báo cáo kiểm kê
- Báo cáo tăng giảm công cụ
- Báo cáo khấu hao

Các phân hệ mở rộng
-
Quản lý bán hàng
-
Quản lý mua hàng
-
Quản lý bán lẻ
-
Quản lý nhân sự, chấm công, tiền lương (HRM)
- Quản lý quan hệ khách hàng (CRM)
